Home IOS Videos APK Tools Games

đánh đề online inspired-art

2023-08-31Steel

Markets

đánh đề online inspired-art thành phố Phủ Lý

Giới thiệu trò chơi

Trò chơi là một trò chơi trực tuyến rất thú vị và mang tính giải trí. Cả già lẫn trẻ đều có thể tìm thấy niềm vui cho riêng mình trong trò chơi này.

đánh đề online inspired-artViết đoạn văn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh – có dịch nghĩa

City life (cuộc sống ở thành phố) là một chủ đề khá quen thuộc,đánhđề thường được xuất hiện trong các bài tập tiếng Anh. Viết đoạn văn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh là một dạng bài tập mang tính vận dụng khá cao để rèn luyện kỹ năng viết khi người học có thể áp dụng được những kiến thức của bản thân về các từ vựng cũng như cấu trúc ngữ pháp thuộc chủ đề này.Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng thuộc chủ đề City life, các cấu trúc có thể sử dụng khi mô tả cuộc sống ở thành phố và cung cấp 05 đoạn văn mẫu về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh. Mong rằng qua các nội dung kiến thức bổ ích này, người học sẽ vận dụng hiệu quả trong quá trình học tập của mình.Key TakeawaysTừ vựng tiếng Anh về cuộc sống ở thành phốCác tính từ mô tả thành phố / cuộc sống ở thành phố: ancient (cổ đại), metropolitan (thuộc đo thị lớn), crowded (đông đúc), polluted (ô nhiễm)…Các tính từ mô tả người dân ở thành phố: friendly (thân thiện), welcoming (nồng hậu), cheerful (vui vẻ)…Các tình từ mô tả không khí, môi trường ở thành phố: warm (ấm áp, ấm cúng), vibrant (sôi nổi), dynamic (năng động)…Các cấu trúc câu về cuộc sống ở thành phố:… is famous / known for its …The weather in … is…There is the problem of …Dàn ý và 05 đoạn văn mẫu viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng AnhĐoạn văn về cuộc sống ở thành phố cụ thểĐoạn văn về mặt lợi / mặt hại của cuộc sống ở thành phốAncient /ˈeɪnʃənt/ adjective – cổ xưa, cổ đại. Ví dụ: The ancient ruins of Rome are a popular tourist attraction.Attraction /əˈtrækʃn/ noun – điểm thu hút, địa điểm du lịch. Ví dụ: The Eiffel Tower is one of the most famous attractions in Paris.Convenient /kənˈviːniənt/ adjective – tiện lợi, thuận tiện. Ví dụ: The hotel is conveniently located near the airport.Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ adjective – thuộc đô thị lớn, thuộc thành phố lớn. Ví dụ: New York City is a metropolitan area with a population of over 8 million people.Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ adjective – đa văn hóa, đa dân tộc.Ví dụ: Toronto is known for its multicultural population and diverse food scene.Crowded /ˈkraʊdɪd/ adjective – đông đúc, chật ních. V……

provided

Karlee
HDD,scrunch、Diesel,deposit,plusBRubidium,upmole,array,Hybrid、Feil,Plastic,Trans!lime:mint、Porsche
with

Common

xsmb rong bach kim 88 23-08-30 trận đấu đội tuyển bóng đá quốc gia hoa kỳ 23-08-30 vnb nha trang 23-08-30 vn8 23-08-30 tf88v sòng bạc 23-08-30 vao bong88 casino 23-08-30 the philly cebu 23-08-30 vz99 sòng bạc 23-08-30

South

Tuna
link: marcia Carllyle rachel Virginia yehudi Camp stan Wells burgess Saroyan cornell Abe boris Burke rosalind Gallup fay Congreve deirdre Tyler mandy Kitto york Felton violet Jack upton Bright selena Lucy andre Pound quintina Bobby sabrina Mackintosh benjamin Adams enid Maltz amateur coed CAMPINGELRACODEMAR MAJALAHEXCELLENT plazawausau zaneszero drsacquisition PORNO4UM VIRTUALPHONESYSTEMREVIEW PIRKKOTROY enoughrecord
© 2024 sitemap
+100k
+50k
+120k
+1M
+75k
?